难怪 nánguài

Từ hán việt: 【nan quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难怪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan quái). Ý nghĩa là: thảo nào; hèn chi; chẳng trách, khó trách; thảo nào; chẳng trách. Ví dụ : - 。 Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.. - 。 Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难怪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 难怪 khi là Phó từ

thảo nào; hèn chi; chẳng trách

怪不得

Ví dụ:
  • - 难怪 nánguài 天气 tiānqì 这么 zhème lěng 今天 jīntiān 下雪 xiàxuě le

    - Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.

  • - 难怪 nánguài 不来 bùlái 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le

    - Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.

Ý nghĩa của 难怪 khi là Động từ

khó trách; thảo nào; chẳng trách

不应当责怪 (含有谅解的意思)

So sánh, Phân biệt 难怪 với từ khác

怪不得 vs 难怪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难怪

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • - 痛悼 tòngdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 难过地 nánguòdì 叹息 tànxī le 一声 yīshēng

    - Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 难怪 nánguài 天气 tiānqì 这么 zhème lěng 今天 jīntiān 下雪 xiàxuě le

    - Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.

  • - 难怪 nánguài 不来 bùlái 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le

    - Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.

  • - 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le 难怪 nánguài 没来 méilái 上课 shàngkè

    - Hóa ra cậu ấy ốm rồi, chẳng trách cậu ấy không đi học.

  • - 这个 zhègè 曲子 qǔzi 怪声 guàishēng 怪调 guàidiào de zhēn 难听 nántīng

    - điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.

  • - xiàng rén 张嘴 zhāngzuǐ guài 难为情 nánwéiqíng de

    - cầu xin người khác, thật ngại quá.

  • - 原来 yuánlái 昨天 zuótiān hěn máng 难怪 nánguài méi 接电话 jiēdiànhuà

    - Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难怪

Hình ảnh minh họa cho từ 难怪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao