难道不 nándào bù

Từ hán việt: 【nan đạo bất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难道不" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan đạo bất). Ý nghĩa là: há chẳng. Ví dụ : - ? Lẽ nào bạn không sợ sao?. - ? Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?. - Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难道不 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难道不 khi là Liên từ

há chẳng

Ví dụ:
  • - 难道 nándào 害怕 hàipà ma

    - Lẽ nào bạn không sợ sao?

  • - 这些 zhèxiē cài 难道 nándào 好吃 hǎochī ma

    - Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?

  • - 我们 wǒmen 难道 nándào 喜欢 xǐhuan 已经 yǐjīng shàng 黄油 huángyóu de 烤面包 kǎomiànbāo ma

    - Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

  • - 难道 nándào 希望 xīwàng ma

    - Chẳng lẽ bạn không mong anh ấy đi sao?

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难道不

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - dōu 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.

  • - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • - 这道题 zhèdàotí 答得 dádé 不好 bùhǎo

    - Câu này tôi trả lời không được tốt.

  • - 这道题 zhèdàotí 难不倒 nánbùdǎo 学生 xuésheng men

    - Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.

  • - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • - 难道 nándào 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì ma

    - Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?

  • - 这点 zhèdiǎn 困难 kùnnán 微不足道 wēibùzúdào

    - Chút khó khăn này không đáng kể.

  • - 难道 nándào jiù 这样 zhèyàng 算了 suànle 不成 bùchéng

    - chẳng lẽ thế này là xong sao?

  • - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • - néng lái 难道 nándào 不耶 bùyé

    - Bạn có thể đến chẳng phải sao?

  • - 这道题 zhèdàotí 或许 huòxǔ 不难 bùnán

    - Câu hỏi này chắc là không khó.

  • - 难道 nándào 害怕 hàipà ma

    - Lẽ nào bạn không sợ sao?

  • - 这些 zhèxiē cài 难道 nándào 好吃 hǎochī ma

    - Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?

  • - 难道 nándào 三个 sāngè rén zuò wán ma

    - Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?

  • - 难道 nándào 希望 xīwàng ma

    - Chẳng lẽ bạn không mong anh ấy đi sao?

  • - 我们 wǒmen 难道 nándào 喜欢 xǐhuan 已经 yǐjīng shàng 黄油 huángyóu de 烤面包 kǎomiànbāo ma

    - Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

  • - 我们 wǒmen 难道 nándào duì de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 坐视不管 zuòshìbùguǎn ma

    - lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?

  • - 这道题 zhèdàotí 是不是 shìbúshì 很难 hěnnán a

    - Câu này có phải rất khó không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难道不

Hình ảnh minh họa cho từ 难道不

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难道不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao