Đọc nhanh: 会同 (hội đồng). Ý nghĩa là: cùng giải quyết; chung với; cùng với (các bên hữu quan). Ví dụ : - 这事由商业局会同有关部门办理。 việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
✪ cùng giải quyết; chung với; cùng với (các bên hữu quan)
跟有关方面会合起来 (办事)
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会同
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 同业公会
- hội xí nghiệp cùng ngành nghề
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 他 学会 了 包容 他人 的 不同
- Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.
- 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
- 社会 有 不同 阶层
- Xã hội có các tầng lớp khác nhau.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 恐 他 不会 同意
- Có lẽ anh ấy sẽ không đồng ý.
- 谅 他 也 不会 同意
- Tôi đoán anh ấy cũng sẽ không đồng ý.
- 新旧社会 判然不同
- Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.
- 旅日 同学会 很 热闹
- Hội học sinh ở Nhật rất nhộn nhịp.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 星期天 同学聚会 你 能 来 吗 ?
- Họp lớp hôm chủ nhật cậu có thể tới chứ?
- 他 期待 着 和 老同学 的 聚会
- Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.
- 我们 错误 地 以为 她 会 同意
- Chúng tôi đã lầm tưởng rằng cô ấy sẽ đồng ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
同›