独行 dúxíng

Từ hán việt: 【độc hạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc hạnh). Ý nghĩa là: độc hành; một mình; đi một mình, làm một mình (làm theo chủ trương của chính mình), hành vi riêng biệt; hành vi đặc biệt. Ví dụ : - đi lẻ loi một mình.. - độc đoán chuyên quyền

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独行 khi là Động từ

độc hành; một mình; đi một mình

独自走路

Ví dụ:
  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi lẻ loi một mình.

làm một mình (làm theo chủ trương của chính mình)

按自己的主张去做

Ví dụ:
  • - 独断独行 dúduàndúxíng

    - độc đoán chuyên quyền

hành vi riêng biệt; hành vi đặc biệt

独特的行为、操守

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独行

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 专断 zhuānduàn 独行 dúxíng

    - quyết định làm một mình.

  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi thui thủi một mình

  • - 独断独行 dúduàndúxíng

    - độc đoán chuyên quyền

  • - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • - 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Hành động một mình

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú gēn 告别 gàobié 怎样 zěnyàng 都行 dōuxíng

    - Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được

  • - 独断独行 dúduàndúxíng

    - Chuyên quyền độc đoán

  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi lẻ loi một mình.

  • - shì 独行侠 dúxíngxiá

    - Anh ấy là một người cô độc.

  • - yào xiǎng zài 商场 shāngchǎng shàng 独领风骚 dúlǐngfēngsāo 必须 bìxū 励精图治 lìjīngtúzhì 好好 hǎohǎo 打拼 dǎpīn 才行 cáixíng

    - Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.

  • - 奉行 fèngxíng 独立自主 dúlìzìzhǔ de 外交政策 wàijiāozhèngcè

    - thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Bạn có thể hành động một mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 独自 dúzì 旅行 lǚxíng

    - Tôi muốn đi du lịch một mình.

  • - nín xiǎng 参加 cānjiā 包团 bāotuán 旅行 lǚxíng 还是 háishì 独自一人 dúzìyīrén 旅行 lǚxíng

    - Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?

  • - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独行

Hình ảnh minh họa cho từ 独行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao