Đọc nhanh: 陪绑 (bồi bảng). Ý nghĩa là: dẫn ra pháp trường (nhằm uy hiếp tinh thần của phạm nhân để ép lấy lời khai).
Ý nghĩa của 陪绑 khi là Động từ
✪ dẫn ra pháp trường (nhằm uy hiếp tinh thần của phạm nhân để ép lấy lời khai)
处决犯人时,为了逼出口供或迫使投降,把不够死刑的犯人、暂缓执行死刑的犯人和即将处决的犯人一起绑赴刑场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪绑
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 绳子 绑 得 很松
- Dây thừng buộc rất lỏng.
- 绑票 儿
- Bắt làm con tin.
- 他们 绑 了 个票
- Họ bắt một người làm con tin.
- 又 是 大白天 绑架
- Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 孩子 差点 被 绑架 了
- Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陪绑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪绑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绑›
陪›