陪葬 péizàng

Từ hán việt: 【bồi táng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陪葬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi táng). Ý nghĩa là: tuỳ táng; tuẫn táng; chôn theo; mai táng theo (chôn người hay đồ vật cùng với người chết), linh cửu (của vợ vua, bầy tôi chôn cạnh vua quan); linh cữu.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陪葬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陪葬 khi là Động từ

tuỳ táng; tuẫn táng; chôn theo; mai táng theo (chôn người hay đồ vật cùng với người chết)

殉葬

linh cửu (của vợ vua, bầy tôi chôn cạnh vua quan); linh cữu

古代指臣子或妻妾的灵柩葬在皇帝或丈夫的坟墓的近旁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪葬

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 现在 xiànzài 无法 wúfǎ bèi 安葬 ānzàng zài 犹太 yóutài 墓园 mùyuán le

    - Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!

  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - 安葬 ānzàng le de 父亲 fùqīn

    - Anh ấy đã an táng cha của mình.

  • - liàn zàng

    - liệm táng.

  • - 随葬品 suízàngpǐn

    - đồ chôn theo.

  • - 墓葬群 mùzàngqún

    - khu mộ; nhóm mộ.

  • - 随葬 suízàng

    - vật chôn theo.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 愿意 yuànyì 殉葬 xùnzàng

    - Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.

  • - 挽歌 wǎngē zài 葬礼 zànglǐ shàng 响起 xiǎngqǐ

    - Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.

  • - 敌机 díjī 葬身海底 zàngshēnhǎidǐ

    - máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.

  • - 迁葬 qiānzàng 烈士 lièshì 遗骸 yíhái

    - cải táng hài cốt liệt sĩ.

  • - bèi zàng zài 故乡 gùxiāng

    - Anh ta được chôn cất tại quê hương.

  • - 提倡 tíchàng 厚养 hòuyǎng 薄葬 báozàng

    - đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)

  • - 葬礼 zànglǐ de 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của tang lễ rất lớn.

  • - 负责 fùzé 主持 zhǔchí 葬礼 zànglǐ

    - Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.

  • - de 葬礼 zànglǐ zài 家乡 jiāxiāng 举行 jǔxíng

    - Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.

  • - 我们 wǒmen zài 葬礼 zànglǐ shàng xiàng 告别 gàobié

    - Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.

  • - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陪葬

Hình ảnh minh họa cho từ 陪葬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪葬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zàng
    • Âm hán việt: Táng
    • Nét bút:一丨丨一ノフ丶ノフ一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMPT (廿一心廿)
    • Bảng mã:U+846C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao