羞辱 xiūrǔ

Từ hán việt: 【tu nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羞辱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu nhục). Ý nghĩa là: sỉ nhục; làm nhục; làm cho nhục nhã, nhục nhã; sự nhục nhã. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.. - 。 Bạn đừng làm nhục người khác.. - 。 Sỉ nhục người khác là không đúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羞辱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羞辱 khi là Động từ

sỉ nhục; làm nhục; làm cho nhục nhã

使蒙受耻辱

Ví dụ:
  • - 当众 dāngzhòng 羞辱 xiūrǔ le 对手 duìshǒu

    - Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.

  • - 不要 búyào 羞辱 xiūrǔ 别人 biérén

    - Bạn đừng làm nhục người khác.

  • - 羞辱 xiūrǔ 别人 biérén shì duì de

    - Sỉ nhục người khác là không đúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 羞辱 khi là Danh từ

nhục nhã; sự nhục nhã

耻辱

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 羞辱 xiūrǔ

    - Đây là một sự nhục nhã.

  • - 不想 bùxiǎng 经历 jīnglì 羞辱 xiūrǔ

    - Tôi không muốn trải qua sự nhục nhã.

  • - 失去 shīqù 比赛 bǐsài shì 一种 yīzhǒng 羞辱 xiūrǔ

    - Thua cuộc trong trận đấu là một sự nhục nhã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞辱

  • - 荣辱与共 róngrǔyǔgòng

    - vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.

  • - 他们 tāmen bèi 羞辱 xiūrǔ dào 忍无可忍 rěnwúkěrěn de 地步 dìbù

    - Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng

    - chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ

  • - hěn 害羞 hàixiū

    - Anh ấy rất mắc cỡ.

  • - 含羞 hánxiū 不语 bùyǔ

    - thẹn thùng không nói

  • - 害羞 hàixiū 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô ấy cười ngượng ngùng.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 羞涩 xiūsè 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô bé cười một cách ngượng ngùng.

  • - 这是 zhèshì 人格 réngé shàng de 侮辱 wǔrǔ

    - Đây là sự sỉ nhục về mặt nhân cách.

  • - 这样 zhèyàng 胡说八道 húshuōbādào shì duì de 侮辱 wǔrǔ

    - Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!

  • - xiū 红了脸 hóngleliǎn

    - Cô ấy ngại đỏ mặt.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 羞辱 xiūrǔ

    - Đây là một sự nhục nhã.

  • - 不要 búyào 羞辱 xiūrǔ 他人 tārén

    - Đừng sỉ nhục người khác.

  • - 当众 dāngzhòng 羞辱 xiūrǔ le 对手 duìshǒu

    - Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.

  • - 不要 búyào 羞辱 xiūrǔ 别人 biérén

    - Bạn đừng làm nhục người khác.

  • - 不想 bùxiǎng 经历 jīnglì 羞辱 xiūrǔ

    - Tôi không muốn trải qua sự nhục nhã.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • - 失去 shīqù 比赛 bǐsài shì 一种 yīzhǒng 羞辱 xiūrǔ

    - Thua cuộc trong trận đấu là một sự nhục nhã.

  • - 羞辱 xiūrǔ 别人 biérén shì duì de

    - Sỉ nhục người khác là không đúng.

  • - de 颐颊 yíjiá yīn 害羞 hàixiū ér 泛红 fànhóng

    - Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羞辱

Hình ảnh minh họa cho từ 羞辱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羞辱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQNG (廿手弓土)
    • Bảng mã:U+7F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+3 nét)
    • Pinyin: Rǔ , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MVDI (一女木戈)
    • Bảng mã:U+8FB1
    • Tần suất sử dụng:Cao