Đọc nhanh: 闭嘴 (bế chủy). Ý nghĩa là: im lặng; câm mồm; im. Ví dụ : - 我现在心情很差,你最好闭嘴。 Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.. - 吵死了,都闭嘴! Ồn chết mất, đều im lặng đi.. - 你给我闭嘴,别在这胡说八道! Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
Ý nghĩa của 闭嘴 khi là Động từ
✪ im lặng; câm mồm; im
停止说话
- 我 现在 心情 很差 , 你 最好 闭嘴
- Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.
- 吵死 了 , 都 闭嘴 !
- Ồn chết mất, đều im lặng đi.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭嘴
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 你 给 我 闭嘴 !
- Bạn im miệng cho tôi.
- 吵死 了 , 都 闭嘴 !
- Ồn chết mất, đều im lặng đi.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 闭嘴 , 你 这个 傻瓜
- Im đi, đồ ngốc này.
- 啊 呸 , 闭上 你 的 乌鸦嘴 !
- Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!
- 请 你 闭嘴 , 不要 打扰 我
- Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.
- 你 给 我 闭嘴 吧 , 别 再说 了
- Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.
- 老师 说 学生 要 闭上嘴 巴
- Thầy giáo nói học sinh phải ngậm miệng lại.
- 闭上 你 的 嘴 没人要 你 说话
- Đóng miệng lại, không ai cần bạn nói chuyện!
- 现在 你 给 我 闭嘴 , 别 胡扯 了
- Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.
- 我 现在 心情 很差 , 你 最好 闭嘴
- Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
闭›