Đọc nhanh: 咧嘴 (liệt chuỷ). Ý nghĩa là: nhếch mép; hệch, bệu bạo. Ví dụ : - 龇牙咧嘴。 cười nhe răng ra.
Ý nghĩa của 咧嘴 khi là Động từ
✪ nhếch mép; hệch
向两边延伸嘴角
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
✪ bệu bạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咧嘴
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 妈妈 回来 咧
- Mẹ trở về rồi.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 龇牙咧嘴
- nhe răng trợn mắt
- 他 咧着 嘴笑
- Anh ta cười toe toét.
- 他 疼 得 直 咧嘴
- Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咧嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咧嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咧›
嘴›