Đọc nhanh: 别说 (biệt thuyết). Ý nghĩa là: Chứ đừng nói; đừng nói. Ví dụ : - 不会做饭,别说照顾别人。 Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
Ý nghĩa của 别说 khi là Động từ
✪ Chứ đừng nói; đừng nói
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别说
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 嗳 , 别 那么 说 了
- Ấy, đừng nói thế!
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 别 在 这里 说些 淡话
- Đừng nói những lời nhạt nhẽo ở đây.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 别 再 捂 藏 着 不 说
- Đừng có che giấu nữa mà không nói.
- 别 上火 , 慢慢说
- Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
说›