Đọc nhanh: 醒来 (tỉnh lai). Ý nghĩa là: dậy; đánh thức; thức giấc; tỉnh lại; tỉnh giấc. Ví dụ : - 我早上六点醒来。 Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.. - 他突然醒来后很迷糊。 Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.. - 她醒来时还觉得困。 Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.
Ý nghĩa của 醒来 khi là Động từ
✪ dậy; đánh thức; thức giấc; tỉnh lại; tỉnh giấc
睡眠状态结束或还没入睡
- 我 早上 六点 醒来
- Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.
- 他 突然 醒来 后 很 迷糊
- Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.
- 她 醒来时 还 觉得 困
- Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒来
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 他 蒙 了 很 久 才 醒来
- Anh ấy hôn mê rất lâu mới tỉnh lại.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 春天 来 了 , 大地 苏醒 了
- mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 春天 来 了 , 小熊 睡醒 了
- Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 他 突然 醒来 后 很 迷糊
- Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.
- 鉴往知来 , 值得 我们 警醒
- ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
- 病人 已经 清醒过来
- Bệnh nhân đã tỉnh lại.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 一 觉醒 来
- Ngủ một giấc dậy.
- 她 醒来时 还 觉得 困
- Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 过 了 一会儿 他 突然 苏醒过来
- qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醒来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醒来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
醒›