Đọc nhanh: 起来 (khởi lai). Ý nghĩa là: đứng dậy; đứng lên, đứng lên; vùng lên, thức dậy. Ví dụ : - 你要起来伸伸懒腰。 Bạn phải đứng lên vươn vai đi.. - 她起来给我让了个座儿。 Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.. - 他们起来反抗迫害。 Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
Ý nghĩa của 起来 khi là Động từ
✪ đứng dậy; đứng lên
用在动词后,表示人或事物随动作由低到高
- 你 要 起来 伸 伸懒腰
- Bạn phải đứng lên vươn vai đi.
- 她 起来 给 我 让 了 个 座儿
- Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.
✪ đứng lên; vùng lên
开始行动
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 我们 要 起来 捍卫 真理
- Chúng ta phải đứng lên bảo vệ chân lý.
✪ thức dậy
起床
- 你 快 去 叫 他 起来 吧
- Bạn mau đi gọi anh ấy dậy đi.
- 快 迟到 了 , 叫 他 起来 吧
- Sắp muộn rồi, gọi anh ấy dậy đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起来
✪ Động từ/ Tính từ + 起来
起来 làm bổ ngữ xu hướng
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
- 这里 的 天气 热 起来 了
- Thời tiết ở đây nóng lên rồi.
So sánh, Phân biệt 起来 với từ khác
✪ 起来 vs 上来
Nghĩa của bổ ngữ xu hướng (BNXH) "起来" và "上来" không giống nhau.
- "起来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó có phương hướng từ thấp đến cao, nhưng đích đến không rõ ràng.
- "上来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó dịch chuyển từ dưới đến trên, đích đến thường là nơi người nói đang ở hoặc là trong ý niệm của người nói.
Chúng là BNXH cho động từ và hình dung từ đều có nghĩa bóng, Nghĩa chuyển của "Động từ +起来" là động tác bắt đầu và tiếp tục, Nghĩa gốc của "Động từ +上来" là từ nơi thấp đến cao, nhưng nơi thấp ở đây là trừu tượng, "hình dung từ +起来" và "hình dung từ+上来" có nghĩa tương đồng, đều biểu thị sự mức độ gia tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起来
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
起›