一觉醒来 yī jiào xǐng lái

Từ hán việt: 【nhất giác tỉnh lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一觉醒来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất giác tỉnh lai). Ý nghĩa là: thức dậy sau giấc ngủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一觉醒来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 一觉醒来 khi là Từ điển

thức dậy sau giấc ngủ

to wake up from a sleep

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一觉醒来

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 从来 cónglái hái 没恋过 méiliànguò 一个 yígè rén

    - Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 觉醒 juéxǐng lái biān 打呵欠 dǎhēqiàn biān 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.

  • - 觉醒 juéxǐng lái

    - Ngủ một giấc dậy.

  • - 醒来时 xǐngláishí hái 觉得 juéde kùn

    - Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.

  • - xiǎo 闹钟 nàozhōng xiǎng le 四个 sìgè 睡觉 shuìjiào de rén cóng 甜睡 tiánshuì zhōng 醒来 xǐnglái

    - Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.

  • - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

  • - guò le 一会儿 yīhuìer 突然 tūrán 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.

  • - 他们 tāmen 使 shǐ 一位 yīwèi 晕倒 yūndǎo de 老人 lǎorén 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.

  • - gāng 醒来 xǐnglái 脑子 nǎozi 一片 yīpiàn 混沌 hùndùn

    - Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.

  • - 我要 wǒyào zuò 亲子鉴定 qīnzǐjiàndìng 一直 yìzhí 觉得 juéde shì 垃圾堆 lājīduī jiǎn lái de

    - Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.

  • - 每天 měitiān 夜里 yèli 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi 喂奶 wèinǎi 换尿布 huànniàobù 没睡 méishuì guò 一个 yígè 囫囵 húlún jué

    - cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.

  • - 我累 wǒlèi 一趟 yītàng xià jiù shuì 觉来 juélái

    - Tôi mệt đến mức vừa nằm xuống đã ngủ luôn.

  • - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一觉醒来

Hình ảnh minh họa cho từ 一觉醒来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一觉醒来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao