睡觉 shuìjiào

Từ hán việt: 【thuỵ giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睡觉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ giác). Ý nghĩa là: ngủ; đi ngủ; ngủ nghê. Ví dụ : - 。 Nên đi ngủ rồi.. - 。 Mỗi tối tôi đi ngủ lúc 10h. - 。 Con mèo đang ngủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睡觉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 睡觉 khi là Từ điển

ngủ; đi ngủ; ngủ nghê

进入睡眠状态

Ví dụ:
  • - gāi 睡觉 shuìjiào le

    - Nên đi ngủ rồi.

  • - měi 晚十点 wǎnshídiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Mỗi tối tôi đi ngủ lúc 10h

  • - 小猫 xiǎomāo zài 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo đang ngủ.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 喝一杯 hēyībēi 牛奶 niúnǎi

    - Cô ấy uống một cốc sữa trước khi đi ngủ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 睡觉

A + (正)在睡觉/睡觉了

A đang ngủ/ ngủ rồi

Ví dụ:
  • - 睡觉 shuìjiào le

    - Anh ấy ngủ rồi.

  • - 孩子 háizi ( zhèng ) zài 睡觉 shuìjiào bié 叫醒 jiàoxǐng

    - Đứa trẻ đang ngủ, đừng đánh thức nó.

  • - 几天 jǐtiān 睡觉 shuìjiào le

    - Tôi mấy ngày không ngủ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

早点儿/快+ (该/要/想)/晚点+睡觉

Thời gian/ sớm chút/ rất muộn/ nhanh nên/phải/muốn đi ngủ

Ví dụ:
  • - 11 点半 diǎnbàn le 快去 kuàiqù 睡觉 shuìjiào

    - 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!

  • - 早点儿 zǎodiǎner 睡觉 shuìjiào ba 还要 háiyào 工作 gōngzuò

    - Cậu ngủ sớm đi, tôi còn phải làm việc.

睡 + 得/不 + /着/好 + 觉

Ngủ ngon/ không ngon

Ví dụ:
  • - zhè 几天 jǐtiān 头疼 tóuténg shuì 不好 bùhǎo jué

    - Tôi đau đầu mấy ngày nay, ngủ không ngon

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大 tàidà ràng 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.

睡起觉来

Cấu trúc động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 我累 wǒlèi 一趟 yītàng xià jiù shuì 觉来 juélái

    - Tôi mệt đến mức vừa nằm xuống đã ngủ luôn.

  • - hái shàng zhe ne 竟然 jìngrán 睡起 shuìqǐ 觉来 juélái le

    - Còn đang trên lớp mà bạn đã ngủ luôn rồi.

So sánh, Phân biệt 睡觉 với từ khác

睡觉 vs 睡着

Giải thích:

- "" là cụm động từ- tân ngữ, "" là cụm động từ- bổ ngữ.
- "" có nghĩa là muốn hoặc đi ngủ, "" có nghĩa là đã ngủ và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡觉

  • - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

  • - 睡个 shuìgè 安生 ānshēng jué

    - ngủ yên một giấc.

  • - 按时 ànshí 睡觉 shuìjiào 否则 fǒuzé 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

  • - 正待 zhèngdài 睡觉 shuìjiào

    - Tôi đang định đi ngủ.

  • - 睡觉 shuìjiào zuì 警醒 jǐngxǐng 不过 bùguò

    - anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.

  • - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

  • - 八点 bādiǎn le hái zài 睡觉 shuìjiào

    - 8 giờ rồi anh ấy vẫn đang ngủ.

  • - 宝宝 bǎobǎo 正在 zhèngzài 睡觉 shuìjiào

    - Em bé đang ngủ.

  • - 开始 kāishǐ 睡觉 shuìjiào

    - Bắt đầu đi ngủ.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 切记 qièjì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài 睡觉 shuìjiào

    - Bố tôi đang ngủ.

  • - 夜猫子 yèmāozǐ 通常 tōngcháng 白天 báitiān 睡觉 shuìjiào

    - Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.

  • - 一觉 yījiào shuì dào 天亮 tiānliàng

    - ngủ một giấc tới sáng.

  • - shàng 上铺 shàngpù 睡觉 shuìjiào

    - Tôi trèo lên giường trên để ngủ.

  • - 睡觉时 shuìjiàoshí 咬牙 yǎoyá ma

    - Bạn có nghiến răng khi ngủ không?

  • - 睡觉时 shuìjiàoshí 常常 chángcháng 咬牙 yǎoyá

    - Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.

  • - 11 点半 diǎnbàn le 快去 kuàiqù 睡觉 shuìjiào

    - 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!

  • - 酣畅 hānchàng 睡一觉 shuìyījiào

    - ngủ một giấc cho đã.

  • - 睡晌 shuìshǎng jué

    - ngủ trưa.

  • - 折腾 zhēténg dào 半夜 bànyè cái 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睡觉

Hình ảnh minh họa cho từ 睡觉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa