Đọc nhanh: 酒香不怕巷子深 (tửu hương bất phạ hạng tử thâm). Ý nghĩa là: hàng chất lượng không cần quảng cáo; rượu thơm không sợ ngõ tối (ý chỉ rượu ngon kể cả ở trong ngõ sâu cũng có người đến thưởng thức). Ví dụ : - 你的作品质量好, 很多人来买, 真是 "酒香不怕巷子深"。 Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
Ý nghĩa của 酒香不怕巷子深 khi là Thành ngữ
✪ hàng chất lượng không cần quảng cáo; rượu thơm không sợ ngõ tối (ý chỉ rượu ngon kể cả ở trong ngõ sâu cũng có người đến thưởng thức)
意思就是说如果酒酿得好,就是在很深的巷子里,也会有人闻香知味,慕名前来品尝
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒香不怕巷子深
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 这个 架子 恐怕 吃不住
- cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 这些 猴子 不怕 人
- Những con khỉ này không sợ người.
- 老子 就是 不怕 , 他 还 能 吃 了 我
- bố mày còn không sợ, nó dám làm gì tao!
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 父母 要 控制 好 说话 的 语气 , 不要 让 孩子 害怕
- Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒香不怕巷子深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒香不怕巷子深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
子›
巷›
怕›
深›
酒›
香›