Đọc nhanh: 气蚀深度 (khí thực thâm độ). Ý nghĩa là: ăn mòn kim loại do khí thực gây ra (Thủy điện).
Ý nghĩa của 气蚀深度 khi là Danh từ
✪ ăn mòn kim loại do khí thực gây ra (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气蚀深度
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 探测 海 的 深度
- thăm dò độ sâu của biển.
- 气度不凡
- phong thái hơn người.
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 我们 需要 保持 和 气 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 南纬 10 度 的 气候 很 热
- Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 我想测 一测 河水 的 深度
- Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气蚀深度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气蚀深度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
气›
深›
蚀›