Đọc nhanh: 邮票代码 (bưu phiếu đại mã). Ý nghĩa là: mã tem.
Ý nghĩa của 邮票代码 khi là Danh từ
✪ mã tem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮票代码
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 粘着 邮票
- Tôi đang dán tem.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 我 提取 了 一些 源代码
- Tôi đã có thể trích xuất mã nguồn
- 这些 程序 的 代码 很 复杂
- Mã nguồn của các chương trình này rất phức tạp.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮票代码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮票代码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
码›
票›
邮›