Đọc nhanh: 纪念邮票 (kỷ niệm bưu phiếu). Ý nghĩa là: Tem kỷ niệm.
Ý nghĩa của 纪念邮票 khi là Danh từ
✪ Tem kỷ niệm
纪念邮票是为纪念重大事件或重要人物而专门发行的邮票,大多以纪念事件和人物为主图,有时还印有纪念邮票的名称。和普通邮票一样,也属于通用邮票,一般可贴用于各种信件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念邮票
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纪念邮票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纪念邮票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
票›
纪›
邮›