邀请 yāoqǐng

Từ hán việt: 【yêu thỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邀请" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu thỉnh). Ý nghĩa là: mời; chào mời; gọi mời; mời gọi; kính mời, lời mời. Ví dụ : - 。 Hà mời anh ấy đến nhà cô ấy chơi.. - 。 Tiểu Hồng mời anh ấy đi xem phim.. - 。 Mẹ tôi mời bạn bè đến nhà làm khách.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邀请 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 邀请 khi là Động từ

mời; chào mời; gọi mời; mời gọi; kính mời

请人到自己的地方来或到约定的地方去

Ví dụ:
  • - 小河 xiǎohé 邀请 yāoqǐng 他来 tālái 她家 tājiā wán

    - Hà mời anh ấy đến nhà cô ấy chơi.

  • - 小红 xiǎohóng 邀请 yāoqǐng kàn 电影 diànyǐng

    - Tiểu Hồng mời anh ấy đi xem phim.

  • - 妈妈 māma 邀请 yāoqǐng 朋友 péngyou lái 做客 zuòkè

    - Mẹ tôi mời bạn bè đến nhà làm khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 邀请 khi là Danh từ

lời mời

有意请别人的话

Ví dụ:
  • - 婉言谢绝 wǎnyánxièjué le 朋友 péngyou de 邀请 yāoqǐng

    - Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.

  • - 谢绝 xièjué le 小河 xiǎohé de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối lời mời của Hà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邀请

A + 邀请 + B + động từ / cụm động từ

A mời B làm gì

Ví dụ:
  • - 邀请 yāoqǐng 他来 tālái 我家 wǒjiā

    - Tôi mời anh ấy đến nhà tôi.

  • - 邀请 yāoqǐng 朋友 péngyou wán

    - Anh rủ bạn bè đến chơi.

A + 被 + 邀请 + Động từ+...

A được mời...

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī bèi 邀请 yāoqǐng 指导 zhǐdǎo 学生 xuésheng

    - Giáo viên được mời cố vấn cho học sinh.

  • - 专家 zhuānjiā bèi 邀请 yāoqǐng 进行 jìnxíng 讲座 jiǎngzuò

    - Các chuyên gia được mời để giảng bài.

应 ... ... Ai đó + 的邀请

nhận lời lời của ai đó

Ví dụ:
  • - yīng 越南 yuènán 国家 guójiā 主席 zhǔxí de 邀请 yāoqǐng

    - Nhận lời mời của chủ tịch nước Việt Nam.

  • - yīng 老师 lǎoshī de 邀请 yāoqǐng 办公室 bàngōngshì

    - Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.

So sánh, Phân biệt 邀请 với từ khác

邀请 vs 邀 vs 请

Giải thích:

"" và "" được sử dụng trong các dịp trang trọng, chẳng hạn như các dịp ngoại giao, và là văn viết; "" được sử dụng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀请

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng lái 致辞 zhìcí

    - Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.

  • - 推辞 tuīcí le 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời này.

  • - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • - 谢谢 xièxie de 盛情 shèngqíng 邀请 yāoqǐng

    - Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.

  • - 邀功请赏 yāogōngqǐngshǎng

    - tranh công lãnh thưởng

  • - yīng 老师 lǎoshī de 邀请 yāoqǐng 办公室 bàngōngshì

    - Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.

  • - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen 干杯 gānbēi

    - Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy được mời tham gia hội nghị.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 剪彩 jiǎncǎi 典礼 diǎnlǐ

    - Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.

  • - 你们 nǐmen shì zài 举行 jǔxíng 选美 xuǎnměi 比赛 bǐsài ma méi 邀请 yāoqǐng

    - Bạn có một cuộc thi sắc đẹp và đã không mời tôi

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • - 婉谢 wǎnxiè le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • - 谢绝 xièjué le 所有 suǒyǒu 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối tất cả lời mời.

  • - xiě 一写 yīxiě 生日 shēngrì 邀请函 yāoqǐnghán ba

    - Viết thư mời sinh nhật đi!

  • - yǒu 邀请函 yāoqǐnghán ma

    - Cậu có thư mời không?

  • - de 邀请函 yāoqǐnghán 哪里 nǎlǐ le

    - Thư mời của tớ đâu rồi?

  • - 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối lời mời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邀请

Hình ảnh minh họa cho từ 邀请

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邀请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSK (卜竹尸大)
    • Bảng mã:U+9080
    • Tần suất sử dụng:Cao