Đọc nhanh: 邀请赛 (yêu thỉnh tái). Ý nghĩa là: thi đấu theo lời mời (thể thao). Ví dụ : - 中国排球队在这次邀请赛中夺杯。 đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
Ý nghĩa của 邀请赛 khi là Danh từ
✪ thi đấu theo lời mời (thể thao)
由一个单位或几个单位联合发出邀请,有许多单位参加的体育比赛
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀请赛
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 应 老师 的 邀请 , 他 去 办公室
- Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.
- 他 邀请 我们 干杯
- Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.
- 他 被 邀请 参加 会议
- Anh ấy được mời tham gia hội nghị.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 你们 是 在 举行 选美 比赛 吗 没 邀请 我
- Bạn có một cuộc thi sắc đẹp và đã không mời tôi
- 他 被 邀请 裁判 比赛
- Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 谢绝 了 所有 邀请
- Anh ấy từ chối tất cả lời mời.
- 写 一写 生日 邀请函 吧 !
- Viết thư mời sinh nhật đi!
- 你 有 邀请函 吗 ?
- Cậu có thư mời không?
- 我 的 邀请函 哪里 去 了
- Thư mời của tớ đâu rồi?
- 他 拒绝 了 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 身为 一个 球迷 我 邀请 几位 朋友 到 家里 一起 看此赛
- Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邀请赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邀请赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm请›
赛›
邀›