Đọc nhanh: 邀请函 (yêu thỉnh hàm). Ý nghĩa là: thư mời. Ví dụ : - 我的邀请函哪里去了?。 Thư mời của tớ đâu rồi?. - 写一写生日邀请函吧! Viết thư mời sinh nhật đi!. - 你有邀请函吗? Cậu có thư mời không?
Ý nghĩa của 邀请函 khi là Danh từ
✪ thư mời
邀请亲朋好友或知名人士、专家等参加某项活动时所发的请约性书信
- 我 的 邀请函 哪里 去 了
- Thư mời của tớ đâu rồi?
- 写 一写 生日 邀请函 吧 !
- Viết thư mời sinh nhật đi!
- 你 有 邀请函 吗 ?
- Cậu có thư mời không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀请函
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 谢谢 你 的 盛情 邀请
- Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 应 老师 的 邀请 , 他 去 办公室
- Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.
- 他 邀请 我们 干杯
- Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.
- 他 被 邀请 参加 会议
- Anh ấy được mời tham gia hội nghị.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 他 被 邀请 裁判 比赛
- Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 谢绝 了 所有 邀请
- Anh ấy từ chối tất cả lời mời.
- 写 一写 生日 邀请函 吧 !
- Viết thư mời sinh nhật đi!
- 你 有 邀请函 吗 ?
- Cậu có thư mời không?
- 我 的 邀请函 哪里 去 了
- Thư mời của tớ đâu rồi?
- 他 拒绝 了 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời.
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邀请函
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邀请函 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm函›
请›
邀›