邀请函 yāoqǐng hán

Từ hán việt: 【yêu thỉnh hàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邀请函" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu thỉnh hàm). Ý nghĩa là: thư mời. Ví dụ : - ?。 Thư mời của tớ đâu rồi?. - ! Viết thư mời sinh nhật đi!. - ? Cậu có thư mời không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邀请函 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邀请函 khi là Danh từ

thư mời

邀请亲朋好友或知名人士、专家等参加某项活动时所发的请约性书信

Ví dụ:
  • - de 邀请函 yāoqǐnghán 哪里 nǎlǐ le

    - Thư mời của tớ đâu rồi?

  • - xiě 一写 yīxiě 生日 shēngrì 邀请函 yāoqǐnghán ba

    - Viết thư mời sinh nhật đi!

  • - yǒu 邀请函 yāoqǐnghán ma

    - Cậu có thư mời không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀请函

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng lái 致辞 zhìcí

    - Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.

  • - 推辞 tuīcí le 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời này.

  • - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • - 谢谢 xièxie de 盛情 shèngqíng 邀请 yāoqǐng

    - Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.

  • - 邀功请赏 yāogōngqǐngshǎng

    - tranh công lãnh thưởng

  • - yīng 老师 lǎoshī de 邀请 yāoqǐng 办公室 bàngōngshì

    - Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.

  • - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen 干杯 gānbēi

    - Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy được mời tham gia hội nghị.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 剪彩 jiǎncǎi 典礼 diǎnlǐ

    - Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • - 婉谢 wǎnxiè le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • - 谢绝 xièjué le 所有 suǒyǒu 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối tất cả lời mời.

  • - xiě 一写 yīxiě 生日 shēngrì 邀请函 yāoqǐnghán ba

    - Viết thư mời sinh nhật đi!

  • - yǒu 邀请函 yāoqǐnghán ma

    - Cậu có thư mời không?

  • - de 邀请函 yāoqǐnghán 哪里 nǎlǐ le

    - Thư mời của tớ đâu rồi?

  • - 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối lời mời.

  • - 即使 jíshǐ 没有 méiyǒu 面具 miànjù 邀请函 yāoqǐnghán yào 参加 cānjiā 一个 yígè 假面舞会 jiǎmiànwǔhuì

    - Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邀请函

Hình ảnh minh họa cho từ 邀请函

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邀请函 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+6 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:フ丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUE (弓山水)
    • Bảng mã:U+51FD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSK (卜竹尸大)
    • Bảng mã:U+9080
    • Tần suất sử dụng:Cao