Đọc nhanh: 应邀 (ứng yêu). Ý nghĩa là: nhận lời mời. Ví dụ : - 他应邀参加了会议。 Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.. - 我应邀去他们家做客。 Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.
Ý nghĩa của 应邀 khi là Động từ
✪ nhận lời mời
接受别人的邀请
- 他 应邀参加 了 会议
- Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.
- 我 应邀 去 他们 家 做客
- Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应邀
✪ 应邀 + Động từ (参加/出席/访问...)
nhận lời làm gì
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应邀
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 应 老师 的 邀请 , 他 去 办公室
- Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 他 应邀参加 了 会议
- Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.
- 应邀 出国 讲学
- nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.
- 我 应邀 去 他们 家 做客
- Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.
- 应 越南 国家 主席 的 邀请
- Nhận lời mời của chủ tịch nước Việt Nam.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应邀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应邀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
邀›