应邀 yìngyāo

Từ hán việt: 【ứng yêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应邀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng yêu). Ý nghĩa là: nhận lời mời. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.. - 。 Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应邀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 应邀 khi là Động từ

nhận lời mời

接受别人的邀请

Ví dụ:
  • - 应邀参加 yìngyāocānjiā le 会议 huìyì

    - Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.

  • - 应邀 yìngyāo 他们 tāmen jiā 做客 zuòkè

    - Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应邀

应邀 + Động từ (参加/出席/访问...)

nhận lời làm gì

Ví dụ:
  • - 应邀 yìngyāo 访问 fǎngwèn 中国 zhōngguó

    - Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应邀

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • - 应邀 yìngyāo 访问 fǎngwèn 中国 zhōngguó

    - Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.

  • - 应邀出席 yìngyāochūxí le 会议 huìyì

    - Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.

  • - yīng 老师 lǎoshī de 邀请 yāoqǐng 办公室 bàngōngshì

    - Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.

  • - 公司 gōngsī 应邀 yìngyāo 投标 tóubiāo 承建 chéngjiàn xīn 高速公路 gāosùgōnglù

    - Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.

  • - 应邀参加 yìngyāocānjiā le 会议 huìyì

    - Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.

  • - 应邀 yìngyāo 出国 chūguó 讲学 jiǎngxué

    - nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.

  • - 应邀 yìngyāo 他们 tāmen jiā 做客 zuòkè

    - Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.

  • - yīng 越南 yuènán 国家 guójiā 主席 zhǔxí de 邀请 yāoqǐng

    - Nhận lời mời của chủ tịch nước Việt Nam.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应邀

Hình ảnh minh họa cho từ 应邀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应邀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSK (卜竹尸大)
    • Bảng mã:U+9080
    • Tần suất sử dụng:Cao