避开 bì kāi

Từ hán việt: 【tị khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "避开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tị khai). Ý nghĩa là: tránh; tránh né. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.. - 。 Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.. - 。 Anh ấy đã tránh được tất cả rắc rối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 避开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 避开 khi là Động từ

tránh; tránh né

躲开,不接触

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 避开 bìkāi 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.

  • - qǐng 避开 bìkāi 车流量 chēliúliàng de 路段 lùduàn

    - Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.

  • - 避开 bìkāi le 所有 suǒyǒu de 麻烦 máfán

    - Anh ấy đã tránh được tất cả rắc rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 避开

A + (有意/ 故意) + 避开 + Tân ngữ(对方/ 会议/ 话题)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 故意 gùyì 避开 bìkāi 对方 duìfāng

    - Họ cố ý tránh mặt nhau.

  • - 故意 gùyì 避开 bìkāi le 会议 huìyì

    - Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.

Chủ ngữ + 避开 + Tân ngữ (话题/ 问题/ 危险)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 尽量 jǐnliàng 避开 bìkāi le 争论 zhēnglùn

    - Chúng tôi cố gắng tránh tranh luận.

  • - 我们 wǒmen 避开 bìkāi le 修路 xiūlù de 区域 qūyù

    - Chúng tôi tránh khu đang sửa chữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避开

  • - 避开 bìkāi 那些 nèixiē 鲑鱼 guīyú 慕斯 mùsī

    - Tránh xa mousse cá hồi.

  • - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • - 避开 bìkāi 危险 wēixiǎn

    - Tránh nguy hiểm.

  • - 避开 bìkāi 话锋 huàfēng

    - tránh chuyện

  • - 他们 tāmen 故意 gùyì 避开 bìkāi 对方 duìfāng

    - Họ cố ý tránh mặt nhau.

  • - 那个 nàgè 浪荡 làngdàng de rén bèi 大家 dàjiā 避开 bìkāi

    - Người phóng đãng đó bị mọi người tránh xa.

  • - 避开 bìkāi le 所有 suǒyǒu de 麻烦 máfán

    - Anh ấy đã tránh được tất cả rắc rối.

  • - 避开 bìkāi 强光 qiángguāng

    - Tránh ánh sáng mạnh.

  • - 故意 gùyì 避开 bìkāi le 会议 huìyì

    - Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.

  • - 我们 wǒmen 尽量 jǐnliàng 避开 bìkāi le 争论 zhēnglùn

    - Chúng tôi cố gắng tránh tranh luận.

  • - 总是 zǒngshì 避开 bìkāi 那个 nàgè rén

    - Anh ấy luôn tránh người đó.

  • - 避开 bìkāi 火力 huǒlì xiàng 左侧 zuǒcè 跃进 yuèjìn

    - tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.

  • - 低头 dītóu 避开 bìkāi le de 目光 mùguāng

    - Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.

  • - 我们 wǒmen 避开 bìkāi le 修路 xiūlù de 区域 qūyù

    - Chúng tôi tránh khu đang sửa chữa.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 我们 wǒmen yào 避开 bìkāi 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.

  • - qǐng 避开 bìkāi 车流量 chēliúliàng de 路段 lùduàn

    - Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.

  • - 车辆 chēliàng 互相 hùxiāng 岔开 chàkāi 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.

  • - qǐng 他们 tāmen 分开 fēnkāi 避免 bìmiǎn 争吵 zhēngchǎo

    - Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.

  • - 我们 wǒmen 走捷径 zǒujiéjìng 避开 bìkāi le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 避开

Hình ảnh minh họa cho từ 避开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao