Đọc nhanh: 避雷器 (tị lôi khí). Ý nghĩa là: thiết bị chống sét (bộ phận bảo vệ thiết bị điện hoặc máy thu thanh vô tuyến... khỏi bị sét đánh, nguyên lý giống cột thu lôi), bộ tránh sét; máy thu lôi.
Ý nghĩa của 避雷器 khi là Danh từ
✪ thiết bị chống sét (bộ phận bảo vệ thiết bị điện hoặc máy thu thanh vô tuyến... khỏi bị sét đánh, nguyên lý giống cột thu lôi)
保护电气设备或无线电收音机等避免雷击的装置,原理和避雷针相同
✪ bộ tránh sét; máy thu lôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避雷器
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避雷器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避雷器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
避›
雷›