遭到 zāo dào

Từ hán việt: 【tao đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遭到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao đáo). Ý nghĩa là: gặp phải; bị (điều không may). Ví dụ : - 。 Đề xuất của họ đã bị từ chối.. - 。 Anh ấy bị sếp phê bình.. - 。 Chúng tôi đã gặp phải tai nạn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遭到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 遭到 khi là Động từ

gặp phải; bị (điều không may)

意思是受到不幸或损害

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 建议 jiànyì 遭到 zāodào 拒绝 jùjué

    - Đề xuất của họ đã bị từ chối.

  • - 遭到 zāodào 老板 lǎobǎn 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị sếp phê bình.

  • - 我们 wǒmen 遭到 zāodào 意外事故 yìwàishìgù

    - Chúng tôi đã gặp phải tai nạn.

  • - 房子 fángzi 遭到 zāodào 大火 dàhuǒ 烧毁 shāohuǐ

    - Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遭到

遭到 + Tân ngữ

cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • - 遭到 zāodào 严重 yánzhòng 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã bị chỉ trích nặng nề.

  • - 遭到 zāodào 朋友 péngyou 背叛 bèipàn

    - Anh ấy bị bạn bè phản bội.

  • - 昨天 zuótiān 商店 shāngdiàn 遭到 zāodào 抢劫 qiǎngjié

    - Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭到

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - 荒原 huāngyuán 荒凉 huāngliáng 贫瘠 pínjí huò 遭到 zāodào 毁坏 huǐhuài zhī 土地 tǔdì

    - Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.

  • - 遭到 zāodào 毒打 dúdǎ

    - gặp trận đòn hiểm; bị đánh tàn nhẫn.

  • - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • - 昨天 zuótiān 商店 shāngdiàn 遭到 zāodào 抢劫 qiǎngjié

    - Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.

  • - 去年 qùnián 广州 guǎngzhōu 遭到 zāodào 六十年 liùshínián 未遇 wèiyù de 严重 yánzhòng 旱灾 hànzāi

    - Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.

  • - 遭到 zāodào 冷遇 lěngyù

    - gặp phải thái độ lạnh nhạt.

  • - 途中 túzhōng 遭到 zāodào 伏击 fújī

    - giữa đường gặp phục kích

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • - ér 孩子 háizi què 没有 méiyǒu 遭到 zāodào 性虐待 xìngnüèdài

    - Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 遭到 zāodào 朋友 péngyou 背叛 bèipàn

    - Anh ấy bị bạn bè phản bội.

  • - 房子 fángzi 遭到 zāodào 大火 dàhuǒ 烧毁 shāohuǐ

    - Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.

  • - 遭到 zāodào 非难 fēinàn

    - vướng phải trách móc.

  • - 项目 xiàngmù 经费 jīngfèi 遭到 zāodào 砍削 kǎnxuē

    - Kinh phí của dự án bị cắt giảm.

  • - 遭到 zāodào 朋友 péngyou de 嫌弃 xiánqì

    - Cô ấy bị bạn bè ghét bỏ.

  • - xīn 政策 zhèngcè 遭到 zāodào 排斥 páichì

    - Chính sách mới bị bài xích.

  • - 敌军 díjūn 遭到 zāodào 炮轰 pàohōng

    - Quân địch bị pháo nổ.

  • - 遭到 zāodào 恶意 èyì 讹诈 ézhà

    - Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遭到

Hình ảnh minh họa cho từ 遭到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao