遭受 zāoshòu

Từ hán việt: 【tao thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遭受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao thụ). Ý nghĩa là: gặp; bị; chịu; gánh chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.. - 。 Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.. - 。 Khu vực này đã bị lũ lụt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遭受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 遭受 khi là Động từ

gặp; bị; chịu; gánh chịu; chịu đựng

受到 (不幸或损害)

Ví dụ:
  • - 遭受 zāoshòu le 重大 zhòngdà de 损失 sǔnshī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • - 遭受 zāoshòu le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 遭受 zāoshòu le 洪水 hóngshuǐ

    - Khu vực này đã bị lũ lụt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遭受

遭受 + Tân ngữ (损失/失败/白眼/打击)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 巨大 jùdà de 损失 sǔnshī

    - Họ đã chịu tổn thất lớn.

  • - dāng 我们 wǒmen 遭受 zāoshòu 挫折 cuòzhé de 时候 shíhou

    - Khi chúng ta gặp phải thất bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭受

  • - 受挫 shòucuò 而气 érqì 不馁 bùněi

    - gặp khó khăn nhưng không nản lòng.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 遭受 zāoshòu 惨杀 cǎnshā

    - bị thảm sát

  • - 国家 guójiā 遭受 zāoshòu le 侵略 qīnlüè

    - Quốc gia đã bị xâm lược.

  • - 庄稼 zhuāngjia 遭受 zāoshòu le 虫害 chónghài

    - Mùa màng bị côn trùng phá hại.

  • - 创巨痛深 chuāngjùtòngshēn ( 比喻 bǐyù 遭受 zāoshòu 重大 zhòngdà de 损失 sǔnshī )

    - vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).

  • - 许多 xǔduō 工人 gōngrén 遭受 zāoshòu 剥削 bōxuē

    - Nhiều công nhân bị bóc lột.

  • - 今年 jīnnián 遭受 zāoshòu le 严重 yánzhòng 水患 shuǐhuàn

    - Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.

  • - 遭受 zāoshòu le 重大 zhòngdà de 损失 sǔnshī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • - 卡脖子 qiǎbózi hàn ( 农作物 nóngzuòwù 秀穗时 xiùsuìshí 遭受 zāoshòu 旱灾 hànzāi )

    - hoa màu chết hạn.

  • - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 公正 gōngzhèng de 审判 shěnpàn

    - Họ phải chịu một phiên tòa bất công

  • - 房地产 fángdìchǎn 价值 jiàzhí 再次 zàicì 遭受 zāoshòu 损失 sǔnshī

    - Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.

  • - dāng 我们 wǒmen 遭受 zāoshòu 挫折 cuòzhé de 时候 shíhou

    - Khi chúng ta gặp phải thất bại.

  • - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 巨大 jùdà de 损失 sǔnshī

    - Họ đã chịu tổn thất lớn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 遭受 zāoshòu le 洪水 hóngshuǐ

    - Khu vực này đã bị lũ lụt.

  • - 遭受 zāoshòu le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遭受

Hình ảnh minh họa cho từ 遭受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao