遍布 biànbù

Từ hán việt: 【biến bố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遍布" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến bố). Ý nghĩa là: phân bố; rải rác (khắp nơi). Ví dụ : - 。 Học trò của ông ấy phân bố khắp các tỉnh.. - 。 Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.. - 。 Loại hoa này phân bố khắp thế giới.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遍布 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 遍布 khi là Động từ

phân bố; rải rác (khắp nơi)

分布到各个地方

Ví dụ:
  • - de 学生 xuésheng 遍布 biànbù 全省 quánshěng

    - Học trò của ông ấy phân bố khắp các tỉnh.

  • - 天上 tiānshàng 遍布 biànbù zhe 星星 xīngxing

    - Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 遍布 biànbù 全世界 quánshìjiè

    - Loại hoa này phân bố khắp thế giới.

  • - 花卉 huāhuì 遍布整个 biànbùzhěnggè 公园 gōngyuán

    - Hoa mọc rải rác khắp công viên.

  • - 公园 gōngyuán 树木 shùmù 遍布 biànbù

    - Cây cối phân bố khắp công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遍布

Chủ ngữ + 遍布 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù 遍布整个 biànbùzhěnggè 森林 sēnlín

    - Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.

  • - 文化 wénhuà 活动 huódòng 遍布全国 biànbùquánguó

    - Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.

Chủ ngữ + 在 + Tân ngữ + 遍布

Ví dụ:
  • - 广告 guǎnggào zài 城市 chéngshì zhōng 遍布 biànbù

    - Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.

  • - 小店 xiǎodiàn zài 市场 shìchǎng zhōng 遍布 biànbù

    - Các cửa hàng nhỏ phân bố rộng rãi trong chợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍布

  • - 坯布 pībù

    - vải mộc (vải chưa in hoa).

  • - 布幔 bùmàn

    - màn vải.

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - chū 布告 bùgào

    - ra thông báo

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 煤矿 méikuàng 遍布全国 biànbùquánguó

    - mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước

  • - 天上 tiānshàng 遍布 biànbù zhe 星星 xīngxing

    - Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.

  • - 铁路 tiělù 公路 gōnglù 遍布全国 biànbùquánguó

    - Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc

  • - 海滩 hǎitān shàng 遍布 biànbù 贝壳 bèiké

    - Bãi biển có đầy vỏ sò.

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù 遍布整个 biànbùzhěnggè 森林 sēnlín

    - Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.

  • - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • - de 学生 xuésheng 遍布 biànbù 全省 quánshěng

    - Học trò của ông ấy phân bố khắp các tỉnh.

  • - 文化 wénhuà 活动 huódòng 遍布全国 biànbùquánguó

    - Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.

  • - 广告 guǎnggào zài 城市 chéngshì zhōng 遍布 biànbù

    - Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.

  • - de 高足 gāozú 遍布全国 biànbùquánguó

    - Học trò giỏi của ông ta có mặt khắp cả nước.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 遍布 biànbù 全世界 quánshìjiè

    - Loại hoa này phân bố khắp thế giới.

  • - 小店 xiǎodiàn zài 市场 shìchǎng zhōng 遍布 biànbù

    - Các cửa hàng nhỏ phân bố rộng rãi trong chợ.

  • - 公园 gōngyuán 树木 shùmù 遍布 biànbù

    - Cây cối phân bố khắp công viên.

  • - 花卉 huāhuì 遍布整个 biànbùzhěnggè 公园 gōngyuán

    - Hoa mọc rải rác khắp công viên.

  • - 抹布 mābù 桌椅 zhuōyǐ 拂拭 fúshì le 一遍 yībiàn

    - Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遍布

Hình ảnh minh họa cho từ 遍布

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遍布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao