Đọc nhanh: 遇难 (ngộ nạn). Ý nghĩa là: ngộ nạn; gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặc tai nạn), gặp nguy hiểm; gặp khó khăn, bị nạn. Ví dụ : - 他在一次飞机失事中遇难。 anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.. - 遇难成祥(遭遇危难而化为吉祥)。 hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
Ý nghĩa của 遇难 khi là Động từ
✪ ngộ nạn; gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặc tai nạn)
遭受迫害或遇到意外而死亡
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
✪ gặp nguy hiểm; gặp khó khăn
遭遇危难
- 遇难成祥 ( 遭遇 危难 而 化为 吉祥 )
- hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
✪ bị nạn
受到灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇难
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 遇到困难 不要 摆烂
- Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.
- 遇到困难 时 不要 放弃
- Gặp khó khăn thì đừng bỏ cuộc.
- 突遇 难题 , 不免 有 困惑
- Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.
- 工作 中 遭遇 了 不少 困难
- trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 辟头 就 遇到 难题
- Ngay từ đầu đã gặp vấn đề khó.
- 遇难成祥 ( 遭遇 危难 而 化为 吉祥 )
- hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
- 旅行 中 难免会 遇到 意外
- Du lịch khó tránh gặp việc ngoài ý muốn.
- 他 因为 遇到困难 而 放弃
- Anh ta từ bỏ vì gặp khó khăn.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 遇到 了 繁难 的 事
- gặp việc khó khăn phức tạp.
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
- 生活 中 难免会 遇到 挫折
- Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 这样 大 的 雨 是 很 难得 遇到 的
- trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遇难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遇难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遇›
难›