Đọc nhanh: 遇事生风 (ngộ sự sinh phong). Ý nghĩa là: đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo.
Ý nghĩa của 遇事生风 khi là Thành ngữ
✪ đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo
一有机会就搬弄是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇事生风
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 他 遇事 非常 淡定
- Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 活生生 的 事实
- sự thật rành rành
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遇事生风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遇事生风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
生›
遇›
风›
thấy đỏ tưởng chín; phiến diện; tưởng bở; thấy gió cho là có mưa (ví với chỉ mới thấy có chút biểu hiện mà đã tin là thật)
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
ngồi lê mách lẻo; ngồi lê đôi mách; ba hoa chích choè; đâm bị thóc thọc bị gạo; thèo lẻo; lẻo mép; đôi mách; đâm bị thóc, chọc bị gạo
gieo mầm bất hòa khắp nơi (thành ngữ)
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷ỏn thót