Đọc nhanh: 罹难 (li nan). Ý nghĩa là: chết do tai nạn; bị hại. Ví dụ : - 不幸罹难。 không may mà chết.
Ý nghĩa của 罹难 khi là Động từ
✪ chết do tai nạn; bị hại
遇灾、遇险而死;被害
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罹难
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 俄语 难 吗 ?
- Tiếng Nga có khó không?
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罹难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罹难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罹›
难›
bị giết hại
gặp nạn; bị nạn (lãnh tụ, chiến sĩ Cách Mạng)
Gặp Tai Ương
Ngộ Nạn, Gặp Tai Nạn (Chết Do Bị Hãm Hại Hoặc Tai Nạn)
gặp nạn; bị nạn
bị nạn; tử nạn; lâm nạn
Bị Hại, Mắc Vạ, Tổn Thất
bị ốmphải chịu đựng (vì một căn bệnh)
hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụchức tử