途径 tújìng

Từ hán việt: 【đồ kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "途径" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ kính). Ý nghĩa là: cách; biện pháp; cách thức; con đường; đường lối, lối; nẻo. Ví dụ : - 。 Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.. - 。 Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.. - 。 Con đường này dẫn lên đỉnh núi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 途径 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 途径 khi là Danh từ

cách; biện pháp; cách thức; con đường; đường lối

路径 (多用于比喻)

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 语言 yǔyán yǒu 很多 hěnduō 途径 tújìng

    - Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.

  • - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 途径 tújìng

    - Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.

lối; nẻo

道路 (指如何到达目的地说)

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 途径 tújìng 通往 tōngwǎng 山顶 shāndǐng

    - Con đường này dẫn lên đỉnh núi.

  • - 选择 xuǎnzé le 最快 zuìkuài de 途径 tújìng

    - Tôi đã chọn đường nhanh nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途径

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

  • - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • - 乌拉 wùla 用途 yòngtú 十分 shífēn 广 guǎng

    - Giày u la có nhiều công dụng.

  • - 路径 lùjìng xiá

    - lối đi hẹp

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 路途 lùtú 迢远 tiáoyuǎn

    - đường xá xa xôi

  • - 路径 lùjìng shú

    - không thuộc đường đi.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

  • - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • - zhè tiáo 途径 tújìng 通往 tōngwǎng 山顶 shāndǐng

    - Con đường này dẫn lên đỉnh núi.

  • - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 途径 tújìng

    - Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - 学习 xuéxí 语言 yǔyán yǒu 很多 hěnduō 途径 tújìng

    - Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.

  • - 选择 xuǎnzé le 最快 zuìkuài de 途径 tújìng

    - Tôi đã chọn đường nhanh nhất.

  • - 我们 wǒmen jiāng 探讨 tàntǎo 达到 dádào zhè 双重 shuāngchóng 目标 mùbiāo qián 途径 tújìng

    - Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 途径

Hình ảnh minh họa cho từ 途径

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 途径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao