Từ hán việt: 【đồ.chư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ.chư). Ý nghĩa là: giết; mổ (gia súc), tàn sát; giết hại; giết hàng loạt, họ Đồ. Ví dụ : - 。 Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.. - 。 Ông đồ tể đang giết lợn.. - 。 Anh ta dùng dao mổ một con lợn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giết; mổ (gia súc)

宰杀 (牲畜)

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 屠羊 túyáng 赚钱 zhuànqián

    - Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.

  • - lǎo 屠夫 túfū 正在 zhèngzài 屠猪 túzhū

    - Ông đồ tể đang giết lợn.

  • - 他用 tāyòng dāo le 一头 yītóu zhū

    - Anh ta dùng dao mổ một con lợn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tàn sát; giết hại; giết hàng loạt

残杀;杀戮

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 屠尽 tújǐn le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Quân địch tàn sát toàn bộ ngôi làng.

  • - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • - 这次 zhècì 屠杀 túshā 造成 zàochéng 无数 wúshù 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Đồ

Ví dụ:
  • - 屠先生 túxiānsheng shì 这里 zhèlǐ de 老板 lǎobǎn

    - Ông Đồ là ông chủ ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 七级浮屠 qījífútú

    - tháp bảy tầng

  • - 过屠门 guòtúmén ér 大嚼 dàjué

    - qua hàng thịt nuốt nước bọt.

  • - 这次 zhècì 屠杀 túshā 造成 zàochéng 无数 wúshù 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.

  • - shì chǎng 大屠杀 dàtúshā

    - Đó là một cuộc thảm sát.

  • - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • - 是不是 shìbúshì 大屠杀 dàtúshā 之后 zhīhòu 留下 liúxià de 钻石 zuànshí

    - Chúng có phải là kim cương holocaust không?

  • - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • - 每天 měitiān 屠羊 túyáng 赚钱 zhuànqián

    - Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.

  • - 放下屠刀 fàngxiàtúdāo 立地成佛 lìdìchéngfó

    - bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.

  • - lǎo 屠夫 túfū 正在 zhèngzài 屠猪 túzhū

    - Ông đồ tể đang giết lợn.

  • - 他用 tāyòng dāo le 一头 yītóu zhū

    - Anh ta dùng dao mổ một con lợn

  • - 敌人 dírén 屠尽 tújǐn le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Quân địch tàn sát toàn bộ ngôi làng.

  • - 他们 tāmen 可能 kěnéng 打算 dǎsuàn gǎo 大屠杀 dàtúshā

    - Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.

  • - 因为 yīnwèi 他们 tāmen ràng 否认 fǒurèn 大屠杀 dàtúshā de rén 通过 tōngguò 网站 wǎngzhàn 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.

  • - 屠戮 túlù

    - tàn sát.

  • - 屠先生 túxiānsheng shì 这里 zhèlǐ de 老板 lǎobǎn

    - Ông Đồ là ông chủ ở đây.

  • - 怎么 zěnme 话题 huàtí 老是 lǎoshi 围绕 wéirào 你们 nǐmen 这些 zhèxiē rén de 大屠杀 dàtúshā zhuǎn

    - Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屠

Hình ảnh minh họa cho từ 屠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chư , Đồ
    • Nét bút:フ一ノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJKA (尸十大日)
    • Bảng mã:U+5C60
    • Tần suất sử dụng:Cao