Đọc nhanh: 外交途径 (ngoại giao đồ kính). Ý nghĩa là: đường ngoại giao.
Ý nghĩa của 外交途径 khi là Danh từ
✪ đường ngoại giao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交途径
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 外交 用语
- thuật ngữ ngoại giao
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 这 条 途径 通往 山顶
- Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
- 他 找到 了 成功 的 途径
- Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
- 我 选择 了 最快 的 途径
- Tôi đã chọn đường nhanh nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外交途径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外交途径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
外›
径›
途›