Đọc nhanh: 路子 (lộ tử). Ý nghĩa là: đường đi, con đường. Ví dụ : - 路子广。 con đường rộng lớn.. - 走路子。 đi đường.. - 他演唱的路子宽。 Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
Ý nghĩa của 路子 khi là Danh từ
✪ đường đi, con đường
途径; 门路
- 路子 广
- con đường rộng lớn.
- 走 路子
- đi đường.
- 他 演唱 的 路子 宽
- Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路子
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 走 路子
- đi đường.
- 路子 广
- con đường rộng lớn.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 他 演唱 的 路子 宽
- Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
- 路边 有 一堆 沙子
- Bên đường có một đống cát.
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
路›