Đọc nhanh: 仄径 (trắc kính). Ý nghĩa là: Con đường hẹp.
Ý nghĩa của 仄径 khi là Danh từ
✪ Con đường hẹp
narrow path
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仄径
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 迷失 路径
- lạc đường.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 田径运动
- Hoạt động điền kinh
- 山洞 里面 很 仄
- Bên trong hang động rất hẹp.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 她 一径 在 微笑
- cô ấy luôn mỉm cười.
- 这首 诗多为 仄声
- Bài thơ này có nhiều thanh trắc.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仄径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仄径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仄›
径›