Đọc nhanh: 门路 (môn lộ). Ý nghĩa là: phương pháp; cách thức; biện pháp; bí quyết, cửa; lối vươn lên; đường lối. Ví dụ : - 广开生产门路。 cách thức mở rộng sản xuất.. - 走门路。 con đường vươn lên.. - 钻门路。 tìm đường vươn lên.
Ý nghĩa của 门路 khi là Danh từ
✪ phương pháp; cách thức; biện pháp; bí quyết
做事的诀窍;解决问题的途径
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
✪ cửa; lối vươn lên; đường lối
特指能达到个人目的的途径
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门路
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 门前 有 一条 南北 通路
- trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 这个 门路 很 简单
- Cách này rất đơn giản.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
门›