Đọc nhanh: 中毒途径 (trung độc đồ kính). Ý nghĩa là: đường nhiễm độc.
Ý nghĩa của 中毒途径 khi là Danh từ
✪ đường nhiễm độc
poisoning route
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中毒途径
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 这 条 途径 通往 山顶
- Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
- 他 找到 了 成功 的 途径
- Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 途中 遭到 伏击
- giữa đường gặp phục kích
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中毒途径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中毒途径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
径›
毒›
途›