Đọc nhanh: 逃席 (đào tịch). Ý nghĩa là: trốn khỏi bàn tiệc. Ví dụ : - 借故逃席 mượn cớ trốn khỏi bàn tiệc
Ý nghĩa của 逃席 khi là Động từ
✪ trốn khỏi bàn tiệc
在宴会中因怕劝酒而离开
- 借故 逃席
- mượn cớ trốn khỏi bàn tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃席
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 借故 逃席
- mượn cớ trốn khỏi bàn tiệc
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm席›
逃›