想望 xiǎngwàng

Từ hán việt: 【tưởng vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng vọng). Ý nghĩa là: hi vọng; mong muốn; tưởng vọng, ngưỡng mộ; hâm mộ, hy vọng. Ví dụ : - 。 khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc. - 。 ngưỡng mộ phong thái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 想望 khi là Động từ

hi vọng; mong muốn; tưởng vọng

希望

Ví dụ:
  • - zài 上学 shàngxué de 时候 shíhou jiù 想望 xiǎngwàng zhe zuò 一个 yígè 医生 yīshēng

    - khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc

ngưỡng mộ; hâm mộ

仰慕

Ví dụ:
  • - 想望风采 xiǎngwàngfēngcǎi

    - ngưỡng mộ phong thái.

hy vọng

一心期待; 盼望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想望

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 希望 xīwàng jiàn 查尔斯 cháěrsī

    - Cô ấy hy vọng được gặp Charles.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - wàng 梦想 mèngxiǎng 早日 zǎorì néng 实现 shíxiàn

    - Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.

  • - 梦想 mèngxiǎng 希望 xīwàng bào 一起 yìqǐ

    - Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 承认 chéngrèn le xiǎng 表演 biǎoyǎn de 欲望 yùwàng

    - cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.

  • - 想望风采 xiǎngwàngfēngcǎi

    - ngưỡng mộ phong thái.

  • - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • - xiǎng yuán 心中 xīnzhōng de 愿望 yuànwàng

    - Cô ấy muốn hoàn thành ước vọng trong lòng.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng 梦想 mèngxiǎng

    - Trong lòng đầy hy vọng và ước mơ.

  • - 感到 gǎndào xiǎng 回家 huíjiā de 愿望 yuànwàng 难以 nányǐ 遏制 èzhì

    - Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.

  • - 盼望着 pànwàngzhe 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.

  • - zài 上学 shàngxué de 时候 shíhou jiù 想望 xiǎngwàng zhe zuò 一个 yígè 医生 yīshēng

    - khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc

  • - 希望 xīwàng néng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Cô ấy hy vọng có thể thực hiện lý tưởng của mình.

  • - 望望 wàngwàng xiǎng shuō 什么 shénme 终于 zhōngyú méi 开口 kāikǒu 只是 zhǐshì 抿嘴 mǐnzuǐ 一笑 yīxiào

    - Cô ấy nhìn tôi như muốn nói điều gì đó, nhưng cuối cùng cô ấy không nói gì, chỉ mím môi cười.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想望

Hình ảnh minh họa cho từ 想望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao