Đọc nhanh: 绑架 (bảng giá). Ý nghĩa là: bắt cóc, buộc; buộc lại; treo lên giá. Ví dụ : - 那个人被绑架了。 Người đó đã bị bắt cóc.. - 孩子差点被绑架了。 Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.. - 她害怕被绑架。 Cô ấy sợ bị bắt cóc.
Ý nghĩa của 绑架 khi là Động từ
✪ bắt cóc
用强制手段把人劫走
- 那个 人 被 绑架 了
- Người đó đã bị bắt cóc.
- 孩子 差点 被 绑架 了
- Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.
- 她 害怕 被 绑架
- Cô ấy sợ bị bắt cóc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ buộc; buộc lại; treo lên giá
系于架上
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 他 把 木板 绑架 好 了
- Anh ta đã buộc gỗ lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑架
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 又 是 大白天 绑架
- Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.
- 孩子 差点 被 绑架 了
- Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 她 害怕 被 绑架
- Cô ấy sợ bị bắt cóc.
- 那个 人 被 绑架 了
- Người đó đã bị bắt cóc.
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 他 把 木板 绑架 好 了
- Anh ta đã buộc gỗ lại.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绑架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绑架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
绑›