Đọc nhanh: 趁乱逃脱 (sấn loạn đào thoát). Ý nghĩa là: bỏ chạy trong sự bối rối, lợi dụng sự nhầm lẫn để trốn thoát.
Ý nghĩa của 趁乱逃脱 khi là Thành ngữ
✪ bỏ chạy trong sự bối rối
to run away in the confusion
✪ lợi dụng sự nhầm lẫn để trốn thoát
to take advantage of the confusion to escape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁乱逃脱
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 休想 逃脱
- đừng hòng chạy trốn
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 逃脱 不了 干系
- không trốn tránh được trách nhiệm.
- 刚 抓住 的 逃犯 又 逃脱 了
- đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趁乱逃脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趁乱逃脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
脱›
趁›
逃›