Đọc nhanh: 脱身 (thoát thân). Ý nghĩa là: thoát ra; thoát khỏi; thoát thân; tránh khỏi. Ví dụ : - 事情太多,不能脱身。 công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
Ý nghĩa của 脱身 khi là Động từ
✪ thoát ra; thoát khỏi; thoát thân; tránh khỏi
离开某种场合;摆脱某件事情
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脱›
身›