Đọc nhanh: 很迷人 (ngận mê nhân). Ý nghĩa là: quyến rũ, hay, thú vị, lôi cuốn.
✪ quyến rũ
✪ hay, thú vị, lôi cuốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很迷人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 苏州 的 风景 很 迷人
- Phong cảnh Tô Châu rất mê người.
- 新娘 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô dâu rất quyến rũ.
- 这块 宝石 的 泽 很 迷人
- Độ bóng của viên ngọc này rất quyến rũ.
- 辰州 的 风景 很 迷人
- Phong cảnh ở Thần Châu rất đẹp.
- 越地 风景 很 迷人
- Phong cảnh của vùng Việt rất hấp dẫn.
- 沿海 的 风光 很 迷人
- Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
- 画面 中 的 细节 很 迷人
- Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.
- 这个 谜语 迷惑 了 很多 人
- Câu đố này khiến nhiều người bối rối.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 我 猜 你 穿 泳装 一定 很 迷人
- Tôi cá là bạn trông rất tuyệt trong bộ đồ bơi.
- 那宗 的 风景 很 迷人
- Phong cảnh ở nơi đó rất hữu tình.
- 她 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
- 鲜花 很香 很 迷人
- Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.
- 他 的 花言巧语 很 迷人
- Những lời lẽ hoa mỹ của anh ta rất cuốn hút.
- 那 妞 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô gái đó rất quyến rũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 很迷人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很迷人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
很›
迷›