诱人 yòu rén

Từ hán việt: 【dụ nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诱人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụ nhân). Ý nghĩa là: hấp dẫn; quyến rũ; thu hút. Ví dụ : - 。 Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.. - 。 Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.. - 。 Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诱人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 诱人 khi là Tính từ

hấp dẫn; quyến rũ; thu hút

对人有吸引力的

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng de 预告片 yùgàopiàn hěn 诱人 yòurén

    - Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.

  • - de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 诱人 yòurén

    - Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.

  • - 这里 zhèlǐ de 风景 fēngjǐng 极其 jíqí 诱人 yòurén

    - Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诱人

Phó từ + 诱人

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 优惠 yōuhuì 相当 xiāngdāng 诱人 yòurén

    - Ưu đãi này khá quyến rũ.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 非常 fēicháng 诱人 yòurén de

    - Món này vô cùng hấp dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱人

  • - 泰国 tàiguó 美食 měishí 特别 tèbié 诱人 yòurén

    - Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.

  • - zhè 蛋糕 dàngāo de 香味 xiāngwèi zhēn 诱人 yòurén

    - Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.

  • - 红豆 hóngdòu 十分 shífēn 诱人 yòurén

    - Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.

  • - 诱发 yòufā rén de 联想 liánxiǎng

    - khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.

  • - 切开 qièkāi de 西瓜 xīguā hǎo 诱人 yòurén 瓜瓤 guāráng 鲜红 xiānhóng 鲜红 xiānhóng . 籽儿 zǐér 乌黑 wūhēi 乌黑 wūhēi

    - Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.

  • - 诱人 yòurén de 春景 chūnjǐng

    - cảnh xuân hấp dẫn

  • - 今天 jīntiān 折扣 zhékòu hěn 诱人 yòurén

    - Hôm nay giá giảm cực sâu.

  • - 电影 diànyǐng de 预告片 yùgàopiàn hěn 诱人 yòurén

    - Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.

  • - 广告 guǎnggào 诱惑 yòuhuò 人们 rénmen 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.

  • - 墨西哥 mòxīgē 美食 měishí 诱人 yòurén

    - Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.

  • - 这些 zhèxiē xiū 真是 zhēnshi 诱人 yòurén

    - Những món ăn ngon này thật hấp dẫn.

  • - shòu 坏人 huàirén 引诱 yǐnyòu 走上 zǒushàng 邪路 xiélù

    - bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính

  • - 便宜 piányí de 价钱 jiàqián hěn 诱人 yòurén

    - Giá rẻ rất thu hút người mua.

  • - 红通通 hóngtōngtōng de 枣真 zǎozhēn 诱人 yòurén

    - Quả táo đỏ hấp dẫn thật.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de biāo hěn 诱人 yòurén

    - Giải thưởng của kỳ thi này rất hấp dẫn.

  • - 总是 zǒngshì 诱使 yòushǐ 别人 biérén 听从 tīngcóng

    - Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.

  • - yòng 金钱 jīnqián zuò 诱饵 yòuěr 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.

  • - 庭院 tíngyuàn 开着 kāizhe 诱人 yòurén de 菊花 júhuā

    - Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.

  • - 这里 zhèlǐ de 风景 fēngjǐng 极其 jíqí 诱人 yòurén

    - Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.

  • - 窗外 chuāngwài shì 一片 yīpiàn 诱惑 yòuhuò rén de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc ngoài cửa sổ cuốn hút mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诱人

Hình ảnh minh họa cho từ 诱人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诱人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
    • Bảng mã:U+8BF1
    • Tần suất sử dụng:Cao