Đọc nhanh: 诱人 (dụ nhân). Ý nghĩa là: hấp dẫn; quyến rũ; thu hút. Ví dụ : - 电影的预告片很诱人。 Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.. - 她的笑容十分诱人。 Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.. - 这里的风景极其诱人。 Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.
Ý nghĩa của 诱人 khi là Tính từ
✪ hấp dẫn; quyến rũ; thu hút
对人有吸引力的
- 电影 的 预告片 很 诱人
- Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.
- 她 的 笑容 十分 诱人
- Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
- 这里 的 风景 极其 诱人
- Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诱人
✪ Phó từ + 诱人
phó từ tu sức
- 这个 优惠 相当 诱人
- Ưu đãi này khá quyến rũ.
- 这 道菜 是 非常 诱人 的
- Món này vô cùng hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱人
- 泰国 美食 特别 诱人
- Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 诱人 的 春景
- cảnh xuân hấp dẫn
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 电影 的 预告片 很 诱人
- Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.
- 广告 诱惑 人们 购买 产品
- Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
- 这些 羞 真是 诱人
- Những món ăn ngon này thật hấp dẫn.
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
- 便宜 的 价钱 很 诱人
- Giá rẻ rất thu hút người mua.
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 这次 考试 的 标 很 诱人
- Giải thưởng của kỳ thi này rất hấp dẫn.
- 他 总是 诱使 别人 听从 他
- Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 庭院 里 开着 诱人 的 菊花
- Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.
- 这里 的 风景 极其 诱人
- Phong cảnh ở đây vô cùng hấp dẫn.
- 窗外 是 一片 诱惑 人 的 景色
- Cảnh sắc ngoài cửa sổ cuốn hút mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诱人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诱人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
诱›