Đọc nhanh: 动人 (động nhân). Ý nghĩa là: cảm động; làm cho người khác cảm động; cảm động lòng người; xúc động lòng người; rung động lòng người; êm. Ví dụ : - 动人的歌声 tiếng ca làm xúc động lòng người.
Ý nghĩa của 动人 khi là Tính từ
✪ cảm động; làm cho người khác cảm động; cảm động lòng người; xúc động lòng người; rung động lòng người; êm
感动人
- 动人 的 歌声
- tiếng ca làm xúc động lòng người.
So sánh, Phân biệt 动人 với từ khác
✪ 动人 vs 感人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动人
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 动人 的 歌声
- tiếng ca làm xúc động lòng người.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 这 人 动不动 就 笑
- Cái người này cứ sơ hở là cười.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 伺察 敌人 动向
- Quan sát hướng đi của địch.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 风采 动人
- phong thái nho nhã
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
动›