进度 jìndù

Từ hán việt: 【tiến độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến độ). Ý nghĩa là: tiến độ. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần thúc đẩy tiến độ dự án.. - 。 Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.. - ? Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进度 khi là Danh từ

tiến độ

(工作、学习等)进行的速度

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加快 jiākuài 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Chúng ta cần thúc đẩy tiến độ dự án.

  • - 进度 jìndù 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo gěi 老板 lǎobǎn

    - Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.

  • - 进度缓慢 jìndùhuǎnmàn de 原因 yuányīn shì 什么 shénme

    - Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进度

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.

  • - 分层 fēncéng 管理 guǎnlǐ 便于 biànyú 控制 kòngzhì 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.

  • - 进度 jìndù 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo gěi 老板 lǎobǎn

    - Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 负责 fùzé duì 项目 xiàngmù 进度 jìndù de 管控 guǎnkòng

    - Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.

  • - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • - 改进 gǎijìn 管理制度 guǎnlǐzhìdù biàn 亏产 kuīchǎn wèi 超产 chāochǎn

    - cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.

  • - 需要 xūyào 进表 jìnbiǎo 工作进度 gōngzuòjìndù

    - Cần trình lên báo cáo tiến độ công việc.

  • - 加快 jiākuài 采掘 cǎijué 进度 jìndù

    - tăng nhanh tiến độ khai thác

  • - 他们 tāmen 定期检查 dìngqījiǎnchá 工程 gōngchéng de 进度 jìndù

    - Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.

  • - 主管 zhǔguǎn huì 定期检查 dìngqījiǎnchá 进度 jìndù

    - Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.

  • - 项目 xiàngmù 进度 jìndù 延误 yánwu le

    - Tiến độ dự án bị trì hoãn.

  • - 项目 xiàngmù 进度 jìndù 延迟 yánchí le

    - Tiến độ dự án đã bị kéo dài.

  • - bié 打扰 dǎrǎo de 学习 xuéxí 进度 jìndù

    - Đừng quấy rầy việc học của cô ấy.

  • - 每周 měizhōu 填报 tiánbào 工程进度 gōngchéngjìndù

    - mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.

  • - 工程 gōngchéng de 进度 jìndù 大大 dàdà 加快 jiākuài le

    - tiến độ của công trình tăng khá nhanh.

  • - 流程 liúchéng 错乱 cuòluàn huì 影响 yǐngxiǎng 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Sự gián đoạn quy trình có thể ảnh hưởng đến lịch trình dự án.

  • - 工作进度 gōngzuòjìndù bèi dān le 几天 jǐtiān

    - Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.

  • - dāng 韩国 hánguó xiǎng 科技前沿 kējìqiányán 前进 qiánjìn de 过程 guòchéng zhōng 这样 zhèyàng de 态度 tàidù 必须 bìxū 改变 gǎibiàn

    - Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进度

Hình ảnh minh họa cho từ 进度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao