Đọc nhanh: 试作进度表 (thí tá tiến độ biểu). Ý nghĩa là: Bảng tiến độ giày thử.
Ý nghĩa của 试作进度表 khi là Danh từ
✪ Bảng tiến độ giày thử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试作进度表
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 工作 制度
- chế độ công tác
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 考试 作弊
- gian dối khi thi cử
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 她 从不 在 考试 中 作弊
- Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.
- 需要 进表 工作进度
- Cần trình lên báo cáo tiến độ công việc.
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
- 工作进度 被 耽 了 几天
- Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试作进度表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试作进度表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
度›
表›
试›
进›