Đọc nhanh: 下级军官 (hạ cấp quân quan). Ý nghĩa là: hạ sĩ quan.
Ý nghĩa của 下级军官 khi là Danh từ
✪ hạ sĩ quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下级军官
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 苛待 下级
- khắt khe với cấp dưới.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 这是 下级 产品
- Đây là sản phẩm chất lượng thấp.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 将军 下 了 进攻 令
- Tướng quân hạ lệnh tấn công.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 将军 下达 了 进攻 的 命令
- Tướng quân ra lệnh tấn công.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下级军官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下级军官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
军›
官›
级›