Đọc nhanh: 进口 (tiến khẩu). Ý nghĩa là: vào bến; nhập cảng; vào cảng (thuyền bè), nhập khẩu, cửa vào; lối vào. Ví dụ : - 货物已经进口到本港。 Hàng hóa đã vào cảng.. - 这批货物将在明天进口。 Lô hàng này sẽ nhập cảng vào ngày mai.. - 船只正准备进口到港口。 Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
Ý nghĩa của 进口 khi là Động từ
✪ vào bến; nhập cảng; vào cảng (thuyền bè)
(船只) 驶进港口
- 货物 已经 进口 到 本港
- Hàng hóa đã vào cảng.
- 这批 货物 将 在 明天 进口
- Lô hàng này sẽ nhập cảng vào ngày mai.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhập khẩu
外国或外地区的货物运进来
- 我们 公司 进口 了 新 产品
- Công ty chúng tôi đã nhập khẩu sản phẩm mới.
- 这个 店 主要 销售 进口商品
- Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.
- 进口 的 食物 需要 经过 检验
- Thực phẩm nhập khẩu cần phải qua kiểm tra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 进口 khi là Danh từ
✪ cửa vào; lối vào
进入建筑物或场地所经过的门或口儿
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 请 从 进口 处 进入
- Xin vào từ cửa vào.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进口
✪ 进口 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 进口 了 新鲜 水果
- Chúng tôi đã nhập khẩu trái cây tươi.
- 公司 进口 了 大量 汽车
- Công ty đã nhập khẩu một số lượng lớn ô tô.
✪ 进口(+的) + Danh từ
"进口" làm định ngữ
- 进口 的 食品 很 新鲜
- Thực phẩm nhập khẩu rất tươi.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 这个 商店 专卖 进口商品
- Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 他 申报 了 进口 货物
- Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.
- 这批 货物 将 在 明天 进口
- Lô hàng này sẽ nhập cảng vào ngày mai.
- 货物 已经 进口 到 本港
- Hàng hóa đã vào cảng.
- 基本 材料 都 从 国外 进口
- Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 请 从 进口 处 进入
- Xin vào từ cửa vào.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
进›