Đọc nhanh: 反攻 (phản công). Ý nghĩa là: phản công. Ví dụ : - 转入总反攻阶段。 bước sang giai đoạn tổng phản công.
Ý nghĩa của 反攻 khi là Động từ
✪ phản công
防御的一方对进攻的一方实行进攻
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反攻
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 绒衣 穿 反 了
- mặc trái áo nhung.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 发起 反攻
- phát động phản công
- 乘机 反攻
- thừa cơ phản công.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反攻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反攻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
攻›
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
vồ đến; quay trở lại; phản công (mãnh thú, kẻ địch)
Công Kích
Công Kích, Tiến Công
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Lên Chức, Thăng Chức, Thăng Cấp
Tập Kích
Tiến Quân, Tiến Binh
Phản Kích, Đánh Lại
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)